Đăng nhập

_

Câu này sẽ sử dụng như thế nào?? 「あさめしまえ」

Thông thường, buổi sáng sau khi thức dậy, bạn có bao nhiêu phút trước khi bắt đầu ăn sáng?

Chẳng phải là từ 5 đến khoảng 10 phút là bắt đầu ăn sáng hay sao?

Hơn nữa, buổi sáng đầu óc vẫn còn đang lơ mơ nhỉ...


Nói「朝飯前」có nghĩa là ngay cả thời gian ngắn như thế nào đi nữa thì đối với bản thân là một việc đơn giản, có thể làm.

Sử dụng nhiều khi được ai nhờ vả điều gì đó.


✅ こんな仕事、朝飯前だよ!(こんなしごと、あさめしまえ だよ!)

Công việc thế này, thật là đơn giản đấy!


✅ パソコンの修理なんて、朝飯前ですよ。(パソコンのしゅうりなんて、あさめしまえ ですよ)

Gì chứ sửa máy tính thì thật là đơn giản đấy!


Bạn có thể làm được điều gì một cách 「あさめしまえ」? 😆


Nếu học tiếng Nhật thì học với giáo viên người Nhật từ đầu! Tự học ngữ pháp bằng Video và luyện tập hội thoại với giáo viên người Nhật 👉 https://online.noriko-sensei.com/



 

Bình Luận

No comments made yet. Be the first to submit một bình luận
Guest
Chủ nhật, 20 Tháng 7 2025
Cron Job Starts