Cái ở xa là một từ nghe không hề bình thường nhỉ!
Đây là từ được sinh ra từ ấn tượng như "nguồn âm" đang ở xa.
Cho nên, có nghĩa là, tại không thể nghe rõ được.
Được sử dụng cho trường hợp đã lớn tuổi và thính giác đã giảm xuống.
✅ 祖母は耳が遠いです。(そぼは みみが とおいです)
Bà tôi bị đãng tai.
✅ 祖父は耳が遠くて、会話が大変です。(そふは みみが とおくて、かいわが たいへんです)
Ông tôi bị đãng tai, cho nên rất khó để giao tiếp.
Cảm giác mà âm thanh ở xa thì, còn có thể sử dụng cho cả khi đang điện thoại mà không thể nghe rõ giọng của đối phương.
📞 電話が遠くてよく聞こえないんですが...(でんわが とおくて よく きこえないんですが...)
Điện thoại ở xa nên tôi không nghe rõ...
Nếu học tiếng Nhật thì học với giáo viên người Nhật từ đầu! Tự học ngữ pháp bằng Video và luyện tập hội thoại với giáo viên người Nhật 👉 https://online.noriko-sensei.com/
Bình Luận